Bản in     Gởi bài viết  
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
 

 

A.     XÃ NÔNG THÔN MỚI
I.       QUY HOẠCH
 
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long
1
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
1.1.     Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
1.2.     Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường theo chuẩn mới
1.3.     Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư cũ hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
 
II.    HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
 
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long
2
Giao thông
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoạc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
70%
50%
100%
70%
70%
70%
100%
50%
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội và mùa mưa
100%
100% (50% cứng hóa)
100% cứng hóa
100% (70% cứng hóa)
100% (70% cứng hóa)
100% (50% cứng hóa)
100% cứng hóa
100% (30% cứng hóa)
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
65%
50%
100%
70%
70%
70%
100%
50%
3
Thủy lợi
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa
65%
50%
85%
85%
70%
45%
85%
45%
4
Điện
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
98%
95%
99%
98%
98%
98%
99%
98%
5
Trường học
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
80%
70%
100%
80%
80%
70%
100%
70%
6
Cơ sở vật chất văn hóa
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ Vh-TT-DL
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
7
Chợ nông thôn
Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8
Bưu điện
8.1. Có điểm phục vụ bưu điện viễn thông
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.2. Có Internet đến thôn
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9
Nhà ở dân cư
9.1. Nhà tạm, dột nát
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
80%
75%
90%
80%
80%
75%
90%
70%
 
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
 
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long
10
Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh
1,4 lần
1,2 lần
1,5 lần
1,4 lần
1,4 lần
1,3 lần
1,5 lần
1,3 lần
11
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
<6%
10%
3%
5%
5%
7%
3%
7%
12
Cơ cấu
lao động
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nhiệp
<30%
45%
25%
35%
35%
40%
20%
35%
13
Hình thức tổ chức sản xuất
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả

 

IV. VĂN HÓA – XÃ HỘI – MÔI TRƯỜNG 
 
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long
14
Giáo dục
14.1. Phổ cập giáo dục trung học
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học ( phổ thông, bổ túc, học nghề)
85%
70%
90%
85%
85%
70%
90%
80%
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
>35%
>20%
>40%
>35%
>35%
>20%
>40%
>20%
15
Y tế
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế
30%
20%
40%
30%
30%
20%
40%
20%
15.2. Y tế xã đạt chuẩn Quốc gia
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
16
Văn hóa
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bô VH-TT-DL
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17
Môi trường
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
85%
70%
90%
85%
85%
85%
90%
75%
17.2. Các cơ sở SX-XD đạt tiêu chuẩn về môi trường
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
18
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
 
 
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
 
 
18.3. Đảng bọ, chính quyề xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
 
 
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều dạt danh hiệu tiên tiến trở lên
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
19
An ninh, trật tư xã hội
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
 
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: có 75% số xã trong huyện đạt nông thôn mới
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI:     có 80% số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới
 
 
 
 
 
Người đăng: T.An

 

[Trở về]

Thiết kế bởi Viện Công Nghệ Viễn Thông
(http://www.vnitt.ac.vn)