Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo đến doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức được biết một số thay đổi về mẫu đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

Thực hiện Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy định đăng ký doanh nghiệp. Theo đó, một số mẫu biểu hồ sơ của một số thủ tục hành chính được thay thế. Hiện nay phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Phước đã cập nhật vào trong các mẫu hồ sơ các thủ tục hành chính dưới đây để hỗ trợ người dân, doanh nghiệp tiện lợi trong việc tham khảo chuẩn bị hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.

Các loại biểu mẫu được thay đổi theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BKH ngày 16 tháng 3 năm 2021 gồm: 

1. Phụ lục I-1 của TTHC  số 1
2. Phụ lục I-2 của TTHC  số 2
3. Phụ lục I-3 của TTHC  số 3
4. Phụ lục I-4 của TTHC  số 4
5. Phụ lục I-5 của TTHC  số 5   

 

6. Phụ lục II-11 của TTHC  số: 28, 30, 32, 33

Hiện nay có 58 thủ tục hành chính về lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp thường xuyên phát sinh hồ sơ (được UBND tỉnh Bình Phước công bố tại quyết định số Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 16/8/2021) cụ thể:

(NHẮP VÀO TỪNG THỦ TỤC DƯỚI ĐÂY ĐỂ XEM THÀNH PHẦN HỒ SƠ VÀ TẢI MẪU HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

 

1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân. Mã số hồ sơ:  2.001610. 000.00.00.H10

 

2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên. Mã số hồ sơ: 2.001583.000.00.00.H10

 

3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên. Mã số hồ sơ: 2.001199. 000.00.00.H10

 

4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần.Mã hồ sơ: 2.002043. 000.00.00.H10

 

5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh.Mã hồ sơ: 2.002042.000.00.00.H10

 

6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.002041. 000.00.00.H10

 

7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 1.005169. 000.00.00.H10

 

8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.Mã hồ sơ: 2.002011. 000.00.00.H10

 

9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.Mã hồ sơ: 2.002010. 000.00.00.H10

 

10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã hồ sơ: 2.002009. 000.00.00.H10

 

11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.Mã hồ sơ: 2.002008. 000.00.00.H10

 

12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức.Mã hồ sơ: 1.005114. 000.00.00.H10

 

13. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.Mã hồ sơ: 1.005104. 000.00.00.H10

 

14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế.Mã hồ sơ: 2.002006. 000.00.00.H10

 

15. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.Mã hồ sơ: 1.005111. 000.00.00.H10

 

16. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp.Mã hồ sơ: 2.002007. 000.00.00.H10

 

17. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác.Mã hồ sơ: 2.002002. 000.00.00.H10

 

18. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.Mã hồ sơ: 2.002000. 000.00.00.H10

 

19. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác.Mã hồ sơ: 1.005096. 000.00.00.H10

 

20. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.001996.000.00.00.H10

 

21. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.Mã hồ sơ: 2.001993. 000.00.00.H10

 

22. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.Mã hồ sơ: 2.002044. 000.00.00.H10

 

23. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.Mã hồ sơ: 2.001992. 000.00.00.H10

 

24. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế.Mã hồ sơ: 2.001954. 000.00.00.H10

 

25. Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 1.005168.000.00.00.H10

 

26. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.002066. 000.00.00.H10

  

27. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.002069. 000.00.00.H10

 

28. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.002070.000.00.00.H10

 

29. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).Mã hồ sơ: 2.002045. 000.00.00.H10

 30. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.Mã hồ sơ: 2.002075. 000.00.00.H10

 

31. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.002072. 000.00.00.H10

 

32. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).Mã hồ sơ: 2.002084. 000.00.00.H10

 

33. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã hồ sơ: 1.005165. 000.00.00.H10

 

34. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). Mã hồ sơ: 2.002045. 000.00.00.H10

 

35. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).Mã hồ sơ: 1.005176. 000.00.00.H10

 

36. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần).Mã hồ sơ: 2.002061. 000.00.00.H10

 

37. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân.Mã hồ sơ: 1.005156. 000.00.00.H10

 

38. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 1.005154. 000.00.00.H10

 

39. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 1.005146. 000.00.00.H10

 

40. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 2.002085. 000.00.00.H10

 

41. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 2.001583.000.00.00.H10

 

42. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 2.002083. 000.00.00.H10

 

43. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 2.002057. 000.00.00.H10

 

44. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.002059. 000.00.00.H10

 

45. Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh).Mã hồ sơ: 2.002060. 000.00.00.H10

 

46. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần.Mã hồ sơ: 2.002063. 000.00.00.H10

 

47. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.Mã hồ sơ: 2.002034. 000.00.00.H10

 

48. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.Mã hồ sơ: 2.002033. 000.00.00.H10

 

49. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn.Mã hồ sơ: 2.002032. 000.00.00.H10

 

50. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 2.002018. 000.00.00.H10

 

51. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.Mã hồ sơ: 2.002017. 000.00.00.H10

 

52. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 2.002015. 000.00.00.H10

 

53. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng.Mã hồ sơ: 1.005158. 000.00.00.H10

 

54. Thông báo tạm ngừng kinh doanh.Mã hồ sơ: 2.002029. 000.00.00.H10

 

55. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.Mã hồ sơ: 2.002031. 000.00.00.H10

 

56. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.Mã hồ sơ: 2.002022. 000.00.00.H10

 

57. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.Mã hồ sơ: 2.002020. 000.00.00.H10

 

58. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp.Mã hồ sơ: 2.002016. 000.00.00.H10

 

 Người đăng; Phông